• [ 卒業する ]

    vs

    tốt nghiệp
    卒業したら、私はベトナムにある日本の会社で働きます。: Tốt nghiệp xong, tôi sẽ làm cho một công ty Nhật ở Việt Nam.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X