• [ そのため ]

    n

    do đó/vì thế/vì lí do đó
    そのために私たちがいるのです: Vì thế mà chúng ta sẽ ở đây
    私がここにいるのはそのためだ。/それが私の目的だ。/そのために私がいるんです: Vì thế mà tôi ở lại đây
    そのために何日も眠れなかった: Do đó mà tôi không thể ngủ được trong nhiều ngày rồi
    そのために友達を作ってるんじゃない: Vì thế phải chăng là nên kết thân với nhiều người.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X