• [ 増大 ]

    n

    sự mở rộng/sự tăng thêm/sự khuyếch trương
    開発途上諸国における食糧生産の一層の増大 :Tăng cường hơn nữa sản xuất lương thực trong các nước đang phát triển.
    ~を機械化する必要性の増大 :Nâng cao nhu cầu cơ giới hóa ~

    [ 増大する ]

    vs

    mở rộng/tăng thêm/khuyếch trương
    1回転に要する時間が中心からの距離とともに増大する :Thời gian cần thiết cho một vòng quay tăng cùng với khoảng cách từ trung tâm.
    ほんのわずか需要が増加したことに対応するために生産を増大する :Tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu dù là nhỏ nhất.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X