• [ 増訂 ]

    n

    việc tăng thêm và sửa lại (ấn bản)

    [ 贈呈 ]

    n

    việc tặng
    特に、会計学で最も優れた成績を納めた生徒を表彰する際に、賞品として贈呈される品物や寄付をご提供いただきますようお願い致します。 :Đặc biệt, chúng tôi yêu cầu tặng vật hay vật quyên góp để làm phần thưởng trao tặng những em học sinh đạt thành tích ưu tú nhất trong buổi lễ tổng kết cuối năm.
    主賓のための感動的な記念品贈呈式 :Buổi lễ kỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X