• []

    adj-na

    thuộc về thói quen
    lóng (tiếng lóng)/tục/tầm thường/trần thế/thô tục
    これが俗に言う "灯台下(もと)暗し" ということだ. :Như người ta thường nói "Dưới chân đèn thì tối"<Những việc gần mình thì khó biết>
    俗っぽい言葉を使って :Bằng cách sử dụng những từ ngữ thô tục.

    n

    thói quen

    n

    tiếng lóng/sự tục/sự tầm thường/sự trần thế/sự thô tục
    ちまたで話されている俗語 :Tiếng lóng được nói trong giới dân đường phố.

    []

    n, n-suf

    tộc/ họ/ nhóm
    kパラメーターの指数分布族 :Họ phân bố số mũ của thông số k.
    暴走族 :Nhón đua xe tốc độ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X