• [ 大気汚染 ]

    n

    ô nhiễm không khí
    大都市の人々は大気汚染の危機が自分たちの生活に重くのしかかっていること知らない。: Tại những đô thị lớn người ta không biết rằng nguy cơ không khí bị ô nhiễm đang đè nặng lên cuộc sống của họ.
    bầu không khí bị ô nhiễm

    Kỹ thuật

    [ 大気汚染 ]

    ô nhiễm khí quyển [air pollution]
    Explanation: 大気汚染に係る環境基準は、現在、二酸化窒素、光化学オキシダント、浮遊粒子状物質、二酸化硫黄、一酸化炭素の5つの汚染物質について設定されている。 ○大気汚染に係る環境基準 二酸化窒素: 1時間値の1日平均値が0.04ppmから0.06ppmまでのゾーン内又はそれ以下であること。 光化学オキシダント: 1時間値が0.06ppm以下であること。 浮遊粒子状物質: 1時間値の1日平均値が0.10mg/m3以下であり、かつ、1時間値が 0.20mg/m3以下であること。 二酸化硫黄: 1時間値の1日平均値が0.04

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X