• [ 胎動 ]

    n

    thúc đẩy/gia tăng
    sự xúi giục/khích (tình trạng lộn xộn)/sự cử động của đứa bé trong bụng mẹ/ sự máy thai
    胎動を感じ始めるのはいつごろでしょうか? :khi nào thì tôi mới bắt đầu cảm thấy sự máy thai của đứa bé?
    彼女ははじめて子供の胎動を感じた. :Cô cảm thấy những cử động đầu tiên của đứa con trong bụng
    sự cảm thấy thai đạp
    bào thai động đậy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X