• [ 他国 ]

    n

    tha phương
    tha hương
    quốc gia khác/tỉnh khác
    日本の携帯電話の市場は、他国の市場よりはるかに進んでいるといわれる。 :Thị trường điện thoại di động của Nhật Bản được cho là đang phát triển tiến xa hơn thị trường của các nước khác.
    その国は、世界の大半の他国にとって常に遠い存在だった。 :Nước đó luôn bị bỏ xa so với hầu hết các nước khác trên thế giới.
    dị bang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X