• [ 助かる ]

    v5r

    được giúp
    私は最近お金があまりないので、割り勘にしてもらえると助かる :Gần đây tôi không có nhiều tiền nên mọi người giúp trả thì thật là tốt.
    間違っているときに、遠慮なく指摘してくれる親しい人間がいると助かるものだ。 :Khi tôi bị nhầm, những người giúp tôi là những người thân thiện đã thẳng thắn góp ý.
    được cứu sống
    助かる見込みは五分五分 :cơ hội được cứu sống là 50%

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X