• [ 叩く ]

    n

    bịch

    [ 叩く ]

    / KHẤU /

    v5k

    tấn công/chỉ trích
    新聞はこぞって過激派の暴力を叩いた。: Tất cả báo chí đều chỉ trích khuynh hướng bạo lực của phái quá khích.
    mặc cả
    このステレオ、さんざん叩いて半値に負けさせたんだ。: Tôi đã mặc cả và được giảm giá bộ dàn này một nửa.
    đánh/đập/gõ/vỗ
    彼は演説中、何度もテーブルを叩いた。: Trong khi diễn thuyết, ông ta đã đập tay xuống bàn nhiều lần.
    誰かが後ろから僕の肩をポンと叩いた。: Ai đó đã đập nhẹ vào tôi từ phía sau.
    アメリカの映画に女が男の頬を叩くシーンがよく出てくる。: Trong phim Mỹ thường có cảnh người đàn bà tát vào má người đàn ông.
    子どもの頃はよく母親にお尻

    v5k

    khẻ

    v5k

    phang

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X