• [ 達する ]

    n-suf

    lan ra

    vs-s

    tới/đạt tới
    私たちはついに山頂に達する。: Cuối cùng thì chúng tôi cũng lên đến đỉnh núi.
    地震による損害は2億円に達する。: Thiệt hại của trận động đất lên đến 200 triệu yên.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X