• [ 棚卸 ]

    n

    kiểm kê

    [ 棚卸し ]

    n

    sự kiểm kê
    棚卸しのため閉店:Đóng cửa hàng để kiểm kê
    棚卸し資産 :Tài sản kiểm kê.

    Kinh tế

    [ 棚卸 ]

    kiểm kê hàng hoá [Inventory]
    Explanation: 原材料、仕掛品、製品の在庫状況を定期的に調べること。棚卸は会計上必要であり、帳簿上の在庫と実際の在庫とを照合して、帳簿との在庫残高を正確にしなければならない。また、在庫の種類や数量だけでなく、陳腐化や品質の劣化、包装の破損なども検査しなければならない。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X