• [ 足る ]

    v5r

    đủ
    全体から見て、その情報は信頼に足るものだ。 :Nhìn tổng thể thì thông tin này khá đủ tin tưởng.
    これはうまくいくと信じるに足る十分な根拠がある :Chúng ta có đủ căn cứ để tin rằng công việc này sẽ tiến triển tốt đẹp.

    []

    / TÔN /

    n

    thùng
    貯蔵樽の内部を仕上げるための道具:Dụng cụ để hoàn thiện phần trong của thùng chứa
    その木樽の容量は30ガロンです :Dung tích chứa của cái thùng gỗ ấy là 30 garon.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X