• [ 炭坑 ]

    n

    mỏ than
    炭坑作業員たちは採石場でダイヤモンドを探し当てる目的で働いた :Những người thợ mỏ làm việc với mục đích tìm thấy kim cương ở hầm khai thác than.
    炭坑作業員は仕事に出掛けるときにランプを忘れてしまった :Anh thợ mỏ quên mang theo đèn khi đi làm dưới mỏ.

    [ 炭鉱 ]

    n

    mỏ than

    [ 鍛工 ]

    n

    thợ rèn
    鍛工場 :Xưởng rèn.

    Kỹ thuật

    [ 炭鉱 ]

    mỏ than
    Category: khai thác mỏ [開拓]

    Tin học

    [ 単項 ]

    đơn tử [monadic (a-no)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X