• [ 短縮 ]

    n

    sự rút ngắn
    従業員は労働時間の短縮を要求した。: Nhân viên yêu cầu rút ngắn giờ làm.

    [ 短縮する ]

    vs

    rút ngắn
    あなたの作文は長すぎる。6枚に短縮しなさい。: Bài luận của anh dài quá. Hãy rút ngắn xuống còn 6 tờ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X