• [ 丹精 ]

    n

    sự hết lòng/sự làm việc hết lòng
    自分の車を丹精を込めて手入れする :Quan tâm một cách kỹ lưỡng tới chiếc xe của mình.
    丹精を込めた職人技 :Kỹ thuật đòi hỏi sự quan tâm đặc biệt.

    [ 丹精する ]

    vs

    làm việc hết lòng
    父が丹精した菊がみごとな花をつけた。: Những bông hoa cúc bố tôi hết lòng chăm sóc đã ra hoa rất đẹp.

    [ 丹誠 ]

    n

    sự hết lòng/sự thành tâm

    [ 丹誠する ]

    vs

    làm việc hết lòng (thường là cầu nguyện thành tâm)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X