• [ 単調 ]

    adj-na

    đơn điệu/tẻ nhạt
    このあたりの景色は単調だ。: Cảnh vật của vùng này đơn điệu, tẻ nhạt.

    n

    sự đơn điệu/sự tẻ nhạt
    北部の冬の単調さのせいで、彼は気がおかしくなりそうだった :Sự đơn điệu của mùa Đông phương Bắc làm anh ấy gần phát điên.
    単調なビートの曲では若者の欲求にこたえることはできない。 :Giai điệu đơn giản của bài hát không thể đáp ứng được nhu cầu của giới trẻ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X