• [ 担当 ]

    n

    chịu trách nhiệm/đảm đương
    担当の者がちょうど席をはずしています. :Người chịu trách nhiệm hiện đang không có mặt tại văn phòng
    今日は会見を行わないと会社の広報担当が言った :Người phát ngôn của công ty thông báo rằng hôm nay không thực hiện cuộc phỏng vấn nào.

    [ 担当する ]

    vs

    chịu trách nhiệm/đảm đương
    その殺人事件は原田警部が担当した。: Thanh tra Harada sẽ chịu trách nhiệm điều tra vụ giết người này.

    [ 短刀 ]

    n

    đoản đao
    すべてが終わりすべてを失ってしまった後では、立派な短刀に何の価値があろうか。 :Khi mọi thứ đã kết thúc và biến mất, thì chiếc đoản đao đẹp còn giá trị gì nữa nhỉ?
    短刀を深く刺すのには力ではなく短刀を操る技が必要だ。 :Để cắm con dao được sâu thì không cần đến sức mạnh mà cần đến kỹ thuật.
    dao găm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X