• []

    n

    sự thoái hoá/sự suy đồi/sự trụy lạc

    [ 堕する ]

    / ĐỌA /

    vs

    thoái hoá/suy đồi/trụy lạc
    近ごろ彼の短篇はありきたりのマンネリに堕する傾向がある. :Gần đây truyện ngắn của anh ấy có xu hướng suy đồi nhàm chán.
    印象派の画家たちはそれまでの美術が単なる写実に堕してしまったと感じた. :Các họa sĩ thuộc trường phái ấn tượng cảm thấy rằng từ bấy lâu mỹ thuật đã thoái trào và chỉ là hiện thực thông thường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X