• [ 妥協 ]

    n

    sự thỏa hiệp
    もう少し価格面で妥協していただかないと、貴社が提案なさっている方法を採用できません。 :Chúng tôi không thể áp dụng phương án đề xuất của quý công ty nếu quý công ty không thỏa hiệp đưa ra một cái giá cạnh tranh hơn.
    人と対立することが苦手な人は、妥協しながら解決を図ることを好むものだ :Có một số người thấy khó giải quyết vấn đề b

    [ 妥協する ]

    vs

    thỏa hiệp
    双方が妥協することに同意し、ストライキは決着した :Cuộc biểu tình được giải tán sau khi đôi bên cùng đồng ý thỏa hiệp.
    この件に関して互いに妥協するよう努力する :Nỗ lực cùng nhau thỏa hiệp liên quan đến vấn đề này.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X