• [ 脱線 ]

    n

    sự chệch đường/sự chệch chủ đề
    彼女が脱線しなければ、会議はもっと早く終わっていただろう :Nếu như cô ấy không lạc đề thì có lẽ hội nghị đã kết thúc sớm hơn.
    彼の講義は面白いんだけど、とにかくしょっちゅう話が脱線するんだ。 :Bài giảng của anh ấy thú vị nhưng luôn đi sai chủ đề.

    [ 脱線する ]

    vs

    chệch đường/chệch chủ đề
    あの先生は授業中よく脱線する。: Thầy giáo ấy thường hay nói chệch chủ đề trong giờ học.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X