• [ 脱落 ]

    n

    tụt lại/mất/
    先頭集団の先頭を快走しているかに見えたオリンピック優勝者が突然脱落した :Nhà vô địch Ôlympic đột nhiên chạy tụt lại sau khi cảm thấy thoải mái vì là người chạy đầu tiên trong tốp dẫn đầu.
    すでに、この_カ月の間に、たくさんのウェブサイトが実際に脱落していったのを私たちは目の当たりにしている。 :Trong ~ tháng cuối này, chúng ta đã thấy rất nhiề

    [ 脱落する ]

    vs

    tụt lại/mất
    その走者は先頭グループから脱落し始めた。: Vận động viên đó đã bắt đầu bị tụt lại so với nhóm dẫn đầu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X