• [ 妥当 ]

    adj-na

    hợp lý/đúng đắn/thích đáng
    彼が作った予算案は、この規模のプロジェクトには大いに妥当だった :Bản dự toán mà anh ấy lập rất phù hợp với quy mô của dự án này.
    彼が情報を誇張していたかどうかを調べるのは妥当だ。 :Việc điều tra xem liệu anh ta có phóng đại tin tức hay không là điều rất đúng đắn.

    n

    sự hợp lý/sự đúng đắn/sự thích đáng
    コード化された情報が妥当であるかどうかチェックする :Kiểm tra xem các thông tin được mã hóa còn hợp lý hay không.
    当監査法人は一般に公正妥当と認められている監査基準に準拠して監査を行った :Cơ quan kiểm toán pháp nhân của chúng tôi sẽ tiến hành kiểm toán căn cứ theo các tiêu chuẩn kiểm toán đã được thừa nhận là đúng

    n

    thỏa đáng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X