• [ 段取り ]

    n

    việc nộp sưu thóc dưới thời Edo/ruộng được chia làm nhiều hạng theo phẩm cấp để nộp
    kế hoạch từng bước/việc lên kế hoạch theo từng bước
    段取りを決める  :Lập kế hoạch theo từng bước
    通訳なしで次の会議の段取りをつける :Lên kế hoạch cho hội nghị tiếp theo mà không cần phiên dịch.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X