• [ 治安 ]

    n

    trị an
    国民の体感治安が悪化していることを裏付ける :Việc trị an dân quốc cần loại bỏ được những việc gây ảnh hưởng xấu
    国の治安を維持するために国連に国際平和部隊の派遣を要請する :Để duy trì sự trị an đất nước cần có lực lượng gìn giữ hòa bình thế giới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X