• [ 近く ]

    suf

    cận

    n, n-adv

    gần/ở gần/cạnh/kề/kề bên/ngay cạnh/ngay sát/hàng xóm
    彼は20年近くX社で働いていた: Anh ấy đã làm việc ở công ty X đã gần 20 năm nay
    どの交差点の近く?: Ngã tư nào thì gần nhất
    近くから見える場所: Địa điểm đó có thể nhìn thấy từ ngay sát đó
    そのビルへの攻撃で_人近くが死亡した: Vụ tấn công vào tòa nhà đó đã làm những ngườI hàng xóm thiệt mạng.

    [ 知覚 ]

    n

    tri giác
    錯視的な時空間知覚 :Tri giác về không gian và thời gian mang tính ảo giác.
    三次元形状の知覚 :Tri giác về hình 3D.

    [ 地殻 ]

    n

    vỏ trái đất
    その地震で地殻が大きく隆起した :Vỏ trái đất đã bị những chấn động lớn do trận động đất.
    地殻の変動を探知する :Dự cảm được sự biến động của vỏ trái đất.

    Kinh tế

    [ 知覚 ]

    nhận thức/cảm nhận [perception (BEH)]
    Category: Marketing [マーケティング]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X