• [ 遅刻 ]

    n

    sự muộn/sự đến muộn
    私は仕事に遅刻し、さらに悪いことに、それをボスに見られてしまった :Tôi đi làm muộn và còn đen hơn nữa là bị ông chủ bắt gặp.
    学校に早く行くことにしたの。いつも遅刻してるから、ブラウン先生がちょっと怒ってるんだよね。 :Phải đi học sớm thôi. Luôn đi muộn làm thầy Brown hơi bực mình rồi.

    [ 遅刻する ]

    vs

    muộn/đến muộn
    今朝は交通事故のため学校に15分遅刻した。: Sáng nay, do gặp tai nạn nên tôi đã đi học muộn 15 phút.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X