• [ 知人 ]

    n

    quen mặt
    người quen biết
    người quen
    有名人の名前を自分の知人であるかのように持ち出して自慢話をすること :Nói một cách hãnh diện khi nhắc tới tên của một người nổi tiếng cứ như thể là người quen của mình vậy.
    彼には仕事柄、かなりの知人がいる。 :Anh ấy vì đặc thù công việc nên có khá nhiều bạn.

    [ 痴人 ]

    n

    người ngớ ngẩn/thằng ngốc
    痴人の夢 :giấc mơ của thằng đần/ giấc mơ của kẻ ngốc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X