• [ 治世 ]

    / TRỊ THẾ /

    n

    sự trị vì
    日本では天皇の治世という点から年数は紀元として列挙されている :Ở Nhật Bản, số năm tính sự trị vì của Thiên Hoàng được xem như là một kỷ nguyên
    彼の王としての治世は25年続いた :Sự trị vì của ông vua đó kéo dài 25 năm

    [ 知性 ]

    n

    sự thông minh
    ある年齢を過ぎれば、それなりの知性があると人からは思われたいものだ。 :Sau khi qua một độ tuổi nào đó, bạn muốn người khác nghĩ mình là người có sự thông hiểu tương đương với tuổi của mình.
    彼はとてもハンサムだったので、知性については過小評価された :Do đẹp trai nên mọi người đánh giá thấp sự thông minh của anh ấy.
    bát ngát

    [ 地勢 ]

    n

    địa thế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X