• [ 些とも ]

    adv

    không ...một chút gì
    Lưu ý: khi từ mang nghĩa này luôn đi với động từ chia thể phủ định
    こんなに勉強しているのに成績はちっとも上がらない。
    Mặc dù đang học như thế mà thành tích cũng không tăng một chút gì.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X