• [ 着手 ]

    n

    sự bắt tay vào công việc
    こちらに来られてからどのくらいでその事業に着手されたのですか。 :Sau khi bạn đến đây, phải mất bao lâu trước khi bạn bắt tay vào làm việc cho công việc này?
    それを解決できる方法はあるのだが、それが着手されることは決してない。 :Có phương pháp để giải quyết vấn đề nhưng quyết không bắt tay vào làm việc đó.

    [ 着手する ]

    vs

    bắt tay vào công việc
    新しい事業を着手する: Bắt tay vào một công việc mới

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X