• [ 中尉 ]

    n

    trung uý
    中尉に引率されてその兵士たちの小隊は出発した :được dẫn đầu bởi một trung úy, cả tiểu đội lính lần lượt xuất phát.
    彼女は海軍で中尉に昇進した :Cô ấy được cất nhắc lên vị trí trung úy trong quân đội hải quân.

    [ 注意 ]

    n

    ý tứ
    sự chú ý/sự lưu ý/sự cảnh báo

    [ 注意する ]

    vs

    chú ý/lưu ý/khuyên/cảnh báo/khuyến cáo
    英語を話すときはイントネーションに注意してください。: Khi nói tiếng Anh, hãy chú ý tới ngữ điệu.
    スポーツマンは特に健康には注意している。: Các vận động viên đặc biệt chú ý (quan tâm) đến sức khoẻ.
    試験管は受験生にカンニングをしないように注意した。: Giám thị lưu ý (khuyến cáo) thí sinh không nên gian lận.

    Kỹ thuật

    [ 注意 ]

    sự chú ý [caution, note]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X