• [ 忠告 ]

    n

    lời khuyên
    彼の忠告に従っていれば事故は避けられただろう。: Nếu tôi nghe theo lời khuyên của ông ấy thì có lẽ đã tránh được vụ tai nạn.

    [ 忠告する ]

    vs

    khuyên bảo
    兄に今のうちに体を鍛えておけと忠告された。: Anh tôi khuyên tôi nên rèn luyện cơ thể khi còn có thể.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X