• [ 中世 ]

    n, n-adv, n-t

    thời Trung cổ
    いつかここが中世の時代に関心を持つすべての人々についての情報を集めた中心となるようなサイトになることを希望しています :Tôi hi vọng rằng, một ngày không xa ở đây sẽ có một trang Web lưu giữ thông tin về thời trung cổ dành riêng cho những người hứng thú với nó.
    彼女の論文は、中世のフランス封建主義についてだった :Bản luận án của cô ấy là về

    [ 中性 ]

    n

    trung tính/Nơtron
    中性子: Nơtron, phần tử trung tính
    中性子爆弾: Bom nơtron.

    [ 忠誠 ]

    n

    sự trung thành
    若き兵士たちは国家への忠誠を誓った。: Những người lính trẻ thề sẽ trung thành với Tổ quốc

    adj-na

    trung thành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X