• [ 注目 ]

    n

    sự chú ý
    教育改革は世間の注目の的になっている。: Cải cách giáo dục trở thành tâm điểm chú ý của xã hội.

    [ 注目する ]

    vs

    chú ý
    世界は軍縮会談の成行きに注目している。: Thế giới đang tập trung sự chú ý vào tiến trình của cuộc hội đàm giải trừ quân bị.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X