• [ 治癒 ]

    n

    sự điều trị/sự điều trị
    患部に冷湿布をすると、治癒が速まり、腫れが引きます :Đặt vải mát vào chỗ đau sẽ giúp điều trị nhanh hơn và giảm sưng.
    抗生物質の中途半端な使用では治癒されない :Không thể được điều trị bằng cách dùng thuốc kháng sinh từng phần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X