• [ 長期計画 ]

    / TRƯỜNG KỲ KẾ HỌA /

    n

    kế hoạch dài hạn
    道路長期計画の達成のために法律で特定財源として扱われる :Được xem là nguồn tài chính đặc biệt hợp pháp cho việc hoàn thành kế hoạch xây đường dài hạn
    短期計画と長期計画は、分けて考える必要がある。 :Cần phải phân biệt được sự khác nhau giữa kế hoạch dài hạn và kế hoạch ngắn hạn

    Kinh tế

    [ 長期計画 ]

    kế hoạch dài hạn [long-term plan (BUS)]
    Category: Marketing [マーケティング]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X