• [ 弔詞 ]

    / ĐIẾU TỪ /

    n

    lời chia buồn

    [ 聴視 ]

    / THÍNH THỊ /

    n

    việc nghe ngóng và quan sát

    [ 調子 ]

    n

    tình trạng (sức khoẻ, máy móc)
    小錦はこのところ調子を上げてきた。: Tình trạng (sức khoẻ) của Konishiki dạo này đã khá lên.
    phong độ
    このシーズンは中田選手は調子が悪い。: Mùa bóng này, Nakata có phong độ không tốt.
    giọng
    星野監督は強い調子で審判の判定に講義した。: Huấn luyện viên Hoshino phản đối lại quyết định của trọng tài với một giọng quyết liệt.
    điệu
    cách điệu
    âm điệu
    島倉さんは悲しい調子で歌う。: Cô Shimakura hát với một âm điệu buồn

    [ 銚子 ]

    / * TỬ /

    n

    bình (rượu)

    [ 長子 ]

    / TRƯỜNG TỬ /

    n

    con trai lớn
    長子相続権 :quyền thừa kế của con trai trưởng
    長子相続権をスープ一杯で売る :bán rẻ quyền thừa kế trưởng nam của~chỉ vì một cái nhỏ nhặt

    n

    con trưởng

    n

    trưởng tử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X