• []

    n

    bụi
    背後からの光を吸収する星間塵 :Bụi giữa các vì sao hấp thu ánh sáng từ phía đằng sau
    微小な黄道塵からの太陽光の反射 :Phản xạ của mặt trời từ những mảnh bụi hoàng đạo nhỏ li ti

    [ 地理 ]

    n

    địa lý
    彼はその村の地理に詳しくなかったので、郵便局はどこかと少年に尋ねた :Anh ấy hỏi một cậu bé là bưu điện nằm ở đâu vì không thông thuộc địa lý của ngôi làng.
    中学校には地理の授業があって、山や川のある場所を勉強しなければならない。 :Trong giờ giờ địa lý ở trường trung học, bọn trẻ phải học đâu là những nơi có sông và núi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X