• [ 散る ]

    v5r

    tỏa đi (nơi nơi)
    卒業生が各地に散っていく : những sinh viên tốt nghiệp tỏa đi nơi nơi.
    tản mát (tinh thần)
    気が散って仕事がはかどらない : tư tưởng tản mát, công việc tiến triển chậm chạp.
    tan (sương, mây)
    霧が散って山頂が見えてくる : sương tan dần, đỉnh núi dần hiện ra.
    tàn
    rơi rụng/rơi/rụng
    花が散る : hoa rụng
    lan xa (tin đồn)/rải rác
    あらかじめ示し合わせておいてやぶの中に散る :rải rác các bảng tín hiệu chuẩn bị trước trong những bụi cây
    hy sinh oanh liệt
    戦いで散った若者たち : những thanh niên đã hy sinh oanh liệt trong chiến tranh
    héo tàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X