• [ 沈静 ]

    n

    sự trầm tĩnh
    騒ぎが沈静化した後で :sau khi tiếng ồn lắng xuống
    貿易摩擦は沈静化した :Cuộc tranh chấp thương mại đã dịu đi.

    adj-na

    trầm tĩnh

    adj-na

    trấn tĩnh

    [ 鎮静 ]

    / TRẤN TĨNH /

    n

    sự trấn tĩnh
    インフレを鎮静させる :làm bình ổn lạm phát
    物価が鎮静した :giá cả đã ổn định.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X