• [ 追及 ]

    n

    sự điều tra
    FBIがすべての手掛かりを徹底的に追及して、犯罪者を見つけ出すことを、誰もが望んでいる :Mọi người đều mong muốn FBI sẽ điều tra triệt để các đầu mối để tìm ra kẻ phạm tội.
    この問題を追及しようとするなら、君の将来はおしまいだ。 :Nếu cậu định điều tra vụ này thì tương lai của cậu sẽ chấm dứt.

    [ 追及する ]

    vs

    điều tra
    飛行機没落事故の原因が激しく追及された。: Nguyên nhân của vụ tai nạn rơi máy bay đang được điều tra gắt gao.

    [ 追求 ]

    n

    sự tìm kiếm
    達成可能な目標の追求 :sự tìm kiếm những mục tiêu có khả năng đạt được
    知識の追求 :sự tìm kiếm tri thức

    [ 追求する ]

    vs

    tìm kiếm
    利潤を追求する: Tìm kiếm lợi nhuận

    [ 追究 ]

    n

    truy cứu
    sự truy cứu/theo đuổi
    環境問題を追究する :theo đuổi các vấn đề môi trường
    事実から真実を追究する :tìm tòi sự thật từ thực tế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X