• [ 通勤者 ]

    / THÔNG CẦN GIẢ /

    n

    Người đi làm bằng vé tháng
    電車に問題が生じたため、通勤者は足止めされた :Do tàu điện có sự cố nên những người đi làm bằng tàu điện bị muộn làm.
    地下鉄サリン事件が通勤者を怖がらせた。 :Sự cố chất gas sarin của tàu điện ngầm làm người đi làm hoảng sợ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X