-
[ 繕う ]
v5u
sửa chữa/ chăm chút/ vá
- 身なりばかり繕っても無駄だ. 真の美は心のうちにある. :Thật lãng phí thời gian nếu chỉ chăm chút cho bản thân vì vẻ đẹp thật sự xuất phát từ tâm hồn.
- 靴下に開いた穴を繕う :Vá lại vết rách ở chiếc tất.
sắp xếp gọn gàng sạch sẽ/sắp xếp đúng vị trí
- その場を繕うために話題を変えた.:Tôi thay đổi chủ đề của câu chuyện nhằm sắp xếp lại tình hình.
- あの男はいつでも人前を繕おうとする. :Anh ấy luôn tạo cho mình một ngoại hình chỉnh tề trước mặt mọi người.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ