• [ 都合 ]

    n, adv

    tình huống/hoàn cảnh/điều kiện
    その日は都合がつかないので、明日の午後にしていただけませんか? :ngày đó không tiện cho tôi. Tôi có thể gặp anh vào chiều mai được không?
    sự thuận tiện/sự thuận lợi
    あいにく来週は予定がぎっしり詰まっておりまして、その会議を入れる都合がつきません :thật không may, kế hoạch của tôi quá dày đặc/ kín mít nên không thể sắp xếp thêm một cuộc họp vào tuần tới được
    ご都合がつき次第、同封の更新申込書をご返送ください。 :hãy gửi lại bản chữa kèm theo ngay khi anh có thể

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X