-
[ 伝わる ]
v5r
được truyền/được chuyển đi/được truyền bá
- 口から口と伝われる: được truyền từ miệng người này sang miệng người khác
được truyền bá/ được giới thiệu/ lan truyền
- 仏教は 6 世紀半ば日本に伝わった. :Phật giáo được truyền bá vào Nhật Bản khoảng giữa thế kỷ thứ 6
- 彼らが離婚したといううわさが口から口へ伝わっていった. :Tin đồn anh ta ly hôn được truyền từ người này sang người khác
đi cùng/ được truyền/ lướt
- 光速に近い速度で宇宙に伝わる :Lướt trong vũ trụ với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
- 輪状に伝わる :Đi cùng trong một vòng tròn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ