• [ 伝わる ]

    v5r

    được truyền/được chuyển đi/được truyền bá
    口から口と伝われる: được truyền từ miệng người này sang miệng người khác
    được truyền bá/ được giới thiệu/ lan truyền
    仏教は 6 世紀半ば日本に伝わった. :Phật giáo được truyền bá vào Nhật Bản khoảng giữa thế kỷ thứ 6
    彼らが離婚したといううわさが口から口へ伝わっていった. :Tin đồn anh ta ly hôn được truyền từ người này sang người khác
    được chuyển giao
    アフリカに伝わるある特有の治療薬 :Một loại thuốc chữa trị đặc biệt được chuyển giao cho Châu Phi
    đi cùng/ được truyền/ lướt
    光速に近い速度で宇宙に伝わる :Lướt trong vũ trụ với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng
    輪状に伝わる :Đi cùng trong một vòng tròn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X