• [ 突く ]

    v5k

    xông vào
    彼は僕の痛い所を突いてきた. :Anh ấy cố tình chọc vào nỗi đau của tôi.
    不意を突かれて彼はあわてた. :Do bất ngờ, anh ấy bối rối.
    vượt qua
    列車は夜の闇をついて走った. :Con tàu băng qua bóng đêm
    一行は風雨をついて登りはじめた. :Tổ chức chính trị đương đầu với những bão tố ập tới
    thở ra/ tuôn ra
    言葉がとうとうと口をついて出た. :Tuôn ra các từ ngữ
    đóng
    đâm/chọc
    彼女は夫の後を追い, 短刀で喉を突いて自殺した. :Cô ấy cố tình tự sát băng việc sử dụng một con dao ngắn đâm vào cổ họng để cô ấy có thể theo chồng xuống cõi chết
    chống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X