-
[ 手当 ]
[ 手当て ]
n
tiền cho thêm
- 失業保険手当てを受け取っていない人々 :Những người không nhận được tiền cho thêm từ bảo hiểm thất nghiệp
- XXに出張する前に、何らかの手当てをもらえるんでしょうか? :Tôi có nhận được khoản tiền cho thêm nào trước khi tôi đi XX công tác không?
thù lao
- 従業員たちに時間外労働手当てを支払う :Trả thù lao ngoài giờ cho người làm thuê
- (人)に手当てを支給する :Trả ai 1 khoản thù lao
sự chữa bệnh/chữa bệnh
- 意識不明の人を手当てする :Chữa bệnh cho 1 người không có nhận thức
- 緊急時の乳幼児の手当ての仕方 :Phương pháp chữa bệnh cho trẻ em trong trường hợp khẩn cấp
lùng sục (cảnh sát)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ