• [ 提案 ]

    v1

    đề án

    n

    sự đề xuất/sự đưa ra
    彼の提案は一考えの価値がある。: Đề xuất của anh ta đáng để suy nghĩ.

    [ 提案する ]

    vs

    đề xuất
    私は先生をからかうのはやめようと提案した。: Tôi đề xuất rằng nên thôi trêu thầy giáo.

    Kinh tế

    [ 提案 ]

    sự đưa ra ý kiến [Suggestion]
    Explanation: 提案とは、職場の中のムダなこと、やりにくいこと、困っていること、不便なことなどに目をつけて、これを解決する方法を考え、その内容をシート(一般的には指定用紙)に取りまとめて提出することをいう。///実際に仕事を担当している人の創意工夫を生かすものである。提案は、例外をつくらない、審査結果を早く出す、提案件数を増やす、ことが大切である。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X