• [ 低下 ]

    n

    sự giảm/sự kém đi/sự suy giảm
    近年、中高生の読書力の低下が目立つ。: Những năm gần đây, có một sự suy giảm rõ rệt trong khả năng đọc sách của học sinh trung học.

    [ 低下する ]

    vs

    giảm/kém đi/suy giảm
    高校に入ったら急に視力が低下した。: Khi vào trung học, thị lực của tôi suy giảm nhanh chóng.

    [ 低価 ]

    / ĐÊ GIÁ /

    n

    giá thấp
    私共では他店に負けない低価格、そして充実したカスタマーサービスを提供しております。《レ》 :chúng tôi yêu cầu chào giá thật cạnh tranh và cung cấp dịch vụ khách hàng thật tốt
    低価格であらゆる人々に提供される :phải cung cấp cho mọi người với mức giá thấp

    [ 定価 ]

    n

    giá xác định/giá ghi trên hàng hoá
    定価の2割引にしておきましょう。: Tôi sẽ giảm giá cho các anh 20 phần trăm so với giá ghi trên hóa đơn.
    giá hiện hành
    giá cố định

    Kinh tế

    [ 定価 ]

    giá cố định [fixed price]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    Tin học

    [ 低下 ]

    giảm [fall (vs)/degradation/decline/lowering/deterioration]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X